TT | Họ và tên, chức vụ, đơn vị công tác |
Tỉnh Quảng Ninh (1) | |
1. | Ông Lưu Xuân Giới, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Thành phố Hải Phòng (1) | |
2. | Ông Phạm Văn Cương, Hiệu trưởng Trường Đại học Hải Phòng |
Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc (1) | |
3. | Thạc sỹ Đinh Thị Kim Phương, Hiệu trưởng trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc |
Trường Đại học Giao thông Vận tải (1) | |
4. | GS.TS Đỗ Đức Tuấn, Giảng viên cao cấp Bộ môn Đầu máy-Toa xe, khoa Cơ khí, Trường Đại học Giao thông vận tải |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (2) | |
5. | GS.TS Đinh Quang Báo, Giảng viên cao cấp, Viện nghiên cứu sư phạm, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
6. | PGS.TS Lê Đình Trung, Giảng viên khoa Sinh học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Đại học Huế (2) | |
7. | GS.TS. Cao Ngọc Thành, Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
8. | PGS.TS. Trần Văn Minh, Giảng viên chính, Khoa Nông học, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất (1) | |
9. | GS.TS Lê Khánh Phồn, Nguyên Giảng viên, Khoa Dầu khí, Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (1) | |
10. | GS.TS Nguyễn Đức Chiến, Giảng viên cao cấp, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Đại học Quốc gia Hà Nội (5) | |
11. | GS.TS. Nguyễn Hòa, Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
12. | GS.TS. Nguyễn Văn Khánh, Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
13. | GS. TSKH. Lưu Văn Bôi, Giảng viên Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
14. | GS. TSKH. Nguyễn Hữu Việt Hưng, Chủ nhiệm Bộ môn Đại số hình học Tôpô, Khoa Toán - Cơ - Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
15. | GS.TS. Nguyễn Quang Ngọc, Giảng viên cao cấp, Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đại học Thái Nguyên (2) | |
16. | GS.TS Đặng Kim Vui, Giám đốc Đại học Thái Nguyên |
17. | PGS.TS Nguyễn Văn Khải, Nguyên Giảng viên chính, Khoa Vật lý, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên |
Đại học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh (1) | |
18. | PGS.TS Bùi Văn Miên, Trưởng phòng quản lý Nghiên cứu khoa học, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh |
Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (1) | |
19. | GS.TS Phan Thị Tươi, Giảng viên, khoa Khoa học và Kỹ thuật máy tính, Trường Đại học Bách Khoa |
Cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo (1) | |
20. | PGS. TS Tạ Đức Thịnh, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Họ và tên, chức vụ, đơn vị công tác |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (2) | |
1. | PGS. TS Nguyễn Xuân Nghị, Hiệu trưởng Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
2. | PGS.TS Đặng Hữu Tuyền, Giảng viên chính, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
Trường Đại học Giao Thông Vận tải (5) | |
3. | PGS.TS Lã Văn Chăm, Trưởng Bộ môn Đường bộ, Khoa Công trình, Trường Đại học Giao thông vận tải |
4. | PGS.TS Đỗ Việt Dũng, Phó Trưởng khoa Cơ khí, Trường Đại học Giao thông vận tải |
5. | PGS.TS Nguyễn Ngọc Long, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải |
6. | PGS.TS Nguyễn Văn Long, Giảng viên chính, Khoa Công nghệ thông tin, Trường Đại học Giao thông vận tải |
7. | PGS.TS Thái Hà Phi, Giảng viên chính, Khoa Cơ khí, Trường Đại học Giao thông vận tải |
Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc (1) | |
8. | Thạc sĩ Tô Thị Thoa, Phó Hiệu trưởng Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc. |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương (2) | |
9. | Tiến sỹ Trịnh Hoài Thu, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
10. | TS. Nguyễn Thị Tố Mai, Trưởng khoa Sư phạm Âm nhạc, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (1) | |
11. | TS. Nguyễn Văn Đính, Trưởng khoa Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Trường Đại học Tây Bắc (2) | |
12. | TS. Đinh Thanh Tâm, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Bắc |
13. | TS Nguyễn Triệu Sơn Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Bắc |
Trường Đại học Xây dựng (5) | |
14. | PGS.TS Trần Văn Tấn. Trưởng khoa Kinh tế và Quản lý Xây dựng, Trường Đại học Xây dựng |
15. | PGS.TS Vũ Hữu Hải. Trưởng khoa Công trình Thủy, Trường Đại học Xây dựng |
16. | PGS.TS Trần Đức Hạ, Trưởng bộ môn Cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật Môi trường, Trường Đại học Xây dựng |
17. | PGS.TS. Bùi Sỹ Lý, Trưởng bộ môn Vi khí Hậu và Môi trường Xây dựng, Khoa Kỹ thuật Môi trường, Trường Đại học Xây dựng |
18. | PGS.TS Lê Bá Huế, Giảng viên khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Trường Đại học Xây dựng |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (2) | |
19. | PGS.TS Trần Thị Tuyết Oanh, Giảng viên chính, Khoa Tâm lý Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
20. | GS.TS Vũ Anh Tuấn, Giảng viên cao cấp, Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Trường Đại học Vinh (3) | |
21. | PGS.TS Đinh Trí Dũng, Giám đốc Nhà xuất bản Đại học Vinh, Trường Đại học Vinh |
22. | PGS.TS Lê Văn Năm, Giảng viên, Khoa Hóa học - Trường Đại học Vinh |
23. | PGS.TS Vũ Ngọc Sáu, Trưởng khoa Xây dựng, Trường Đại học Vinh |
Đại học Huế (12) | |
24. | PGS.TS Phan Đình Giớ, Trưởng Bộ môn Vật lý Chất rắn, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
25. | PGS.TS Đặng Văn Hồ, Giảng viên chính, Khoa Lịch sử, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
26. | PGS.TS Bùi Thị Tám, Trưởng khoa Du lịch, Đại học Huế |
27. | PGS.TS Trần Đình Bình, Phó Trưởng Bộ môn Vi sinh, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
28. | PGS.TS Trần Văn Huy, Trưởng phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
29. | PGS.TS Trương Thị Diệu Thuần, Giảng viên chính, Bộ môn Dược lý, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
30. | PGS.TS Lê Đình Vấn, Trưởng Bộ môn Giải phẫu học, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
31. | PGS.TS Nguyễn Anh Vũ, Phó Trưởng Bộ môn Nội Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
32. | TS. Trương Quang Vinh, Trưởng Bộ môn Phụ sản, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
33. | PGS.TS Lê Đình Khánh, Phó Trưởng Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
34. | PGS.TS Phùng Thăng Long, Phó Hiệu trưởng, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
35. | PGS.TS Nguyễn Văn Thuận, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất (6) | |
36. | PGS.TS Trần Bỉnh Chư, Phó trưởng bộ môn Khoáng sản, Khoa Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
37. | PGS.TS Nguyễn Văn Lâm, Trưởng bộ môn Nguyên liệu khoáng, Khoa Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
38. | PGS.TS Nguyễn Phương, Trưởng khoa Môi trường, Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
39. | PGS.TS Lê Trọng Thắng, Trưởng bộ môn Địa chất Công trình, Khoa Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
40. | PGS.TS Phạm Vọng Thành, Giảng viên khoa Trắc địa, Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
41. | PGS.TS Nguyễn Trường Xuân, Trưởng bộ môn Tin học Trắc địa, Khoa Công nghệ thông tin, Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
Trường Đại học Thương mại (3) | |
42. | PGS.TS. Nguyễn Bá Minh, Trưởng bộ môn Toán kinh tế, Trường Đại học Thương mại |
43. | PGS.TS.Nguyễn Văn Minh, Trưởng khoa Thương mại điện tử, Trường Đại học Thương mại |
44. | PGS.TS. Phạm Thị Thu Thủy, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trường Đại học Thương mại |
Viện Đại học Mở Hà Nội (1) | |
45. | TS Lê Văn Thanh, Viện trưởng Viện Đại học Mở Hà Nội |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (12) | |
46. | PGS.TS.Quyền Đình Hà, Giảng viên chính, bộ môn Phát triển nông thôn, khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
47. | PGS.TS Phạm Ngọc Thạch, Trưởng Bộ môn Nội – Chẩn – Dược – Độc chất, Khoa Thú y, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
48. | PGS.TS. Phan Hữu Tôn, Trưởng Bộ môn sinh học phân tử và công nghệ sinh học ứng dụng, Khoa công nghệ sinh học, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
49. | PGS.TS. Nguyễn Văn Viên, Giảng viên Bộ Môn Bệnh cây, Khoa Nông học, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
50. | PGS.TS Kim Thị Dung, Giảng viên chính Bộ môn Tài chính, Khoa Kế toán & Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
51. | TS. Trần Văn Đức, Giảng viên Bộ môn Kinh tế, Khoa Kinh tế & Phát triển nông thôn, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
52. | PGS.TS. Nguyễn Bá Hiên, Trưởng Bộ môn Vi sinh vật – Truyền nhiễm, khoa Thú y, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
53. | PGS.TS Vũ Đình Tôn, Trưởng khoa Chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản,Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
54. | PGS.TS Bùi Quang Tuấn, Trưởng Bộ môn Dinh dưỡng – Thức ăn, Khoa Chăn nuôi & Nuôi trồng thủy sản, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
55. | PGS.TS Bùi Bằng Đoàn, Giảng viên Bộ môn Kế toán quản trị & Kiểm toán, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
56. | PGS.TS. Nguyễn Khắc Thời, Giảng viên chính Bộ môn Trắc địa bản đồ, Khoa Quản lý đất đai, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (7) | |
57. | PGS.TS Lâm Xuân Thanh, Giảng viên chính, Viện Công nghệ sinh học -Công nghệ thực phẩm, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
58. | GS.TS Nguyễn Thế Mịch, Giảng viên cao cấp, bộ môn máy tự động thủy khí, Viện Cơ khí Động lực, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
59. | PGS.TS Nguyễn Thị Hoàng Lan, Giảng viên cao cấp, Viện Công nghệ Thông tin & Truyền thông, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
60. | PGS.TS Nguyễn Văn Khang, Giảng viên chính, Viện trưởng Viện Điện tử - Viễn thông, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
61. | PGS.TS Nguyễn Hồng Hải, Giảng viên cao cấp, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
62. | PGS.TS Huỳnh Trung Hải, Viện trưởng Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
63. | PGS.TS Trần Việt Dũng, Viện trưởng Viện Sư phạm kỹ thuật, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh (1) | |
64. | PGS. TS Đinh Văn Nhã, Phó hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
Đại học Đà Nẵng (6) | |
65. | PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng, Trưởng khoa Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
66. | PGS.TS Lê Thế Giới , Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo thường xuyên, Đại học Đà Nẵng |
67. | PGS.TS Trần Văn Nam, Giám đốc Đại học Đà Nẵng |
68. | PGS.TS Lê Quang Sơn, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
69. | PGS.TS Nguyễn Bảo Hoàng Thanh, Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
70. | PGS.TS Nguyễn Tấn Lê, Trưởng phòng Đào tạo Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
Đại học Quốc gia Hà Nội (14) | |
71. | PGS.TS Hoàng Xuân Cơ,Giám đốc Trung tâm nghiên cứu Quan trắc và Mô hình hóa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
72. | PGS.TS Nguyễn Xuân Cự, Giảng viên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
73. | GS.TSKH Nguyễn Xuân Hãn, Giảng viên cao cấp khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học tư nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
74. | PGS.TS Lưu Thị Lan Hương, Chủ nhiệm bộ môn Chuyên Sinh học, Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên, Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
75. | PGS.TS Đinh Văn Hường, Trưởng Ban Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
76. | PGS.TS Trịnh Văn Minh, Chủ nhiệm khoa Quản lý giáo dục, Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
77. | PGS. TS Vũ Thị Phụng, Chủ nhiệm khoa Lưu trữ học và Quản trị văn phòng, Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
78. | PGS.TS Hà Quang Thụy, Trưởng phòng thí nghiệm Công nghệ tri thức, khoa Công nghệ thông tin, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
79. | PGS.TS Phạm Văn Bền, Chủ nhiệm bộ môn Quang lượng tử, khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
80. | PGS.TS Đặng Xuân Kháng, Trưởng phòng Tổ chức, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quôc gia Hà Nội |
81. | PGS.TS Triệu Thị Nguyệt, Chủ nhiệm bộ môn Hóa Vô cơ, Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
82. | PGS.TS Nguyễn Nhụy, Giảng viên khoa Sư phạm, Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
83. | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh, Chủ nhiệm bộ môn Lý luận và Phương pháp quản lý, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
84. | PGS.TS Vũ Văn Thi, Chủ nhiệm bộ môn Tiếng Việt, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (10) | |
85. | PGS.TS Nguyễn Văn Định, Trưởng bộ môn Kinh tế Bảo hiểm, Trường đại học Kinh tế quốc dân |
86. | PGS.TS Từ Quang Phương, Trưởng Bộ môn Kinh tế Đầu tư, Khoa Đầu tư, Trường đại học Kinh tế quốc dân |
87. | PGS. TS Tô Đức Hạnh, Phó Trưởng khoa Lý luận Chính trị, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
88. | PGS.TS Trần Thị Kim Thu, Giảng viên, Khoa Thống kê, Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
89. | PGS.TS Trương Đình Chiến, Trưởng khoa Marketing, Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
90. | PGS.TS Nguyễn Văn Công, Phó Trưởng khoa Kinh tế học, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
91. | PGS.TS Nguyễn Văn Tuấn, Trưởng bộ môn Thương mại Quốc tế, Viện Thương mại và Kinh tế Quốc tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
92. | PGS.TS Phan Tố Uyên, Phó Viện trưởng Viện Thương mại và Kinh tế quốc tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
93. | TS. Trần Văn Bão, Trưởng bộ môn Kinh tế và Kinh doanh Thương mại, Viện Thương mại và Kinh tế Quốc tế, Trường đại học Kinh tế Quốc dân |
94. | PGS.TS Nguyễn Ngọc Huyền, Trưởng bộ môn Quản trị kinh doanh tổng hợp, Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
Đại học Thái Nguyên (13) | |
95. | PGS. TS Đỗ Thị Bắc, Giảng viên chính khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên |
96. | PGS.TS Trịnh Xuân Đàn, Trưởng khoa Y học cơ sở, Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên |
97. | Ông Phạm Văn Hùng, Trưởng Ban Thanh tra, Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Thái Nguyên |
98. | PGS.TS Trần Viết Khanh, Phó Giám đốc Đại học Thái Nguyên |
99. | PGS.TS Phan Đình Thắm, Trưởng phòng Quảng trị - Phục vụ, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên |
100. | PGS.TS Trần Huệ Viên, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên |
101. | Tiến sĩ Vũ Mạnh Xuân, Trưởng khoa Toán, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên |
102. | PGS.TS Phạm Hiến Bằng, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên |
103. | PGS.TS Trần Thanh Vân, Trưởng Ban Đào tạo sau đại học, Đại học Thái Nguyên |
104. | PGS.TS Trịnh Thanh Hải, Trưởng Phòng Đào tạo, Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên |
105. | PGS.TS Nguyễn Hữu Hồng, Trưởng phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên |
106. | PGS.TS Trần Chí Thiện, Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên |
107. | PGS.TS Nguyễn Thị Tính, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên |
Trường Đại học Ngoại thương (2) | |
108. | PGS. TS Nguyễn Thị Bích Hà, Trưởng bộ môn Lý thuyết tiếng, khoa Tiếng Nhật, Trường Đại học Ngoại thương |
109. | PGS.TS Võ Khắc Thường, Trưởng bộ môn Cơ sở - Cơ bản, Cơ sở II Trường Đại học Ngoại thương tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Trường Đại học Đồng Tháp (1) | |
110. | PGS.TS Nguyễn Văn Đệ, Hiệu trưởng Trường Đại học Đồng Tháp |
Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh (2) | |
111. | PGS.TS Võ Văn Nhị, Trưởng khoa Kế toán - Kiểm toán, Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh |
112. | PGS.TS Nguyễn Văn Sĩ, Giảng viên chính, Viện trưởng Viện Đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh |
Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh (4) | |
113. | PGS.TS Nguyễn Kim Hồng, Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
114. | TS. Nguyễn Kim Dung, Phó Viện trưởng, Viện Nghiên cứu Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh |
115. | PGS.TS Lê Thu Yến, Giảng viên chính, Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
116. | PGS.TS Đoàn Thị Thu Vân, Giảng viên chính, Khoa Ngũ văn, Trường ĐHSP Tp. Hồ Chí Minh |
Trường Đại học Quy Nhơn (1) | |
117. | PGS.TS Nguyễn Đình Hiền, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Quy Nhơn |
Trường Đại học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh (1) | |
118. | PGS.TS Nguyễn Hay, Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh |
Trường Đại học Cần Thơ (9) | |
119. | PGS.TS Nguyễn Hữu Chiếm, Tổ trưởng Chuyên ngành khoa Môi Trường &Tài nguyên thiên nhiên, Trường Đại học Cần Thơ |
120. | PGS.TS Võ Thành Danh, Trưởng khoa Kinh tế &Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Cần Thơ |
121. | GS.TS Cao Ngọc Điệp, Tổ trưởng chuyên ngành Vi sinh vật học, Viện Nghiên cứu & Phát triển công nghệ sinh học, Trường Đại học Cần Thơ |
122. | PGS.TS Lưu Thanh Đức Hải, Phó Trưởng khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Cần Thơ |
123. | PGS.TS Nguyễn Hữu Hưng, Phó Trưởng bộ môn Thú y, khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng, Trường Đại học Cần Thơ |
124. | PGS.TS Nguyễn Minh Thủy, Phó Trưởng khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng, Trường Đại học Cần Thơ |
125. | PGS.TS Trần Văn Hâu, Giảng viên chính Khoa Nông nghiệp&Sinh học ứng dụng, Trường Đại học Cần Thơ |
126. | PGS.TS Lưu Hữu Mãnh, Trưởng Bộ môn Thú y, Khoa Nông nghiệp&Sinh học ứng dụng, Trường Đại học Cần Thơ |
127. | PGS.TS Lê Khương Ninh, Phó Trưởng khoa, Kinh tế & Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Cần Thơ |
Trường Đại học Nha Trang (1) | |
128. | PGS.TS. Lại Văn Hùng, Trưởng bộ môn Nuôi Thủy sản nước mặn, Trường Đại học Nha Trang |
Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (16) | |
129. | PGS.TS Trịnh Doãn Chính, Trưởng Bộ môn Lịch sử Tư tưởng Việt Nam, khoa Triết học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
130. | PGS.TS Nguyễn Tiến Dũng, Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
131. | PGS.TS Vũ Văn Gầu, Trưởng Khoa Triết học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
132. | PGS.TS Lê Giang, Trưởng khoa Văn học và Ngôn ngữ, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
133. | PGS.TS Phan Thị Thu Hiền, Trưởng Bộ môn Hàn Quốc học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
134. | PGS. TS Nguyễn Hữu Lộc, Trưởng khoa Cơ khí, Trường Đại học Bách Khoa Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
135. | PGS.TS Nguyễn Tiến Lực, Trưởng Bộ môn Nhật Bản học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
136. | PGS. TS Nguyễn Hồng Ngân, Giảng viên, Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
137. | PGS. TS Đậu Văn Ngọ, Giảng viên chính, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
138. | PGS.TS Tô Minh Thanh, Trưởng bộ môn Ngữ học Anh, khoa Ngữ văn Anh, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
139. | TS Nguyễn Đức Thành, Giảng viên chính, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
140. | PGS. TS Lê Văn Trung, Giảng viên Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
141. | PGS.TS Lê Anh Vũ, Trưởng Bộ môn Toán kinh tế, Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
142. | PGS.TS Trương Thanh Cảnh, Trưởng Bộ môn Quản lý môi trường, khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
143. | PGS.TS Lê Thanh Hải,Phó Viện trưởng Viện Môi trường & Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
144. | TS Lý Quốc Ngọc, Trưởng Bộ môn Thị giác máy tính và Khoa học Robot, khoa Công nghệ thông tin, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Trường Đại học Mở TP Hồ Chí Minh (1) | |
145. | PGS.TS Đoàn Thị Mỹ Hạnh, Giảng viên khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh |
Cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo (6) | |
146. | TS. Nguyễn Thị Nghĩa, Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
147. | TS. Phạm Ngọc Định, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
148. | Bà Nguyễn Thị Thu Huyền, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Dân tộc, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
149. | TS. Phạm Ngọc Trúc, Phó Chánh Thanh tra, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
150. | TS. Hoàng Ngọc Vinh, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
151. | Ông Hoàng Hồng Thái, Trưởng phòng Tổng hợp, Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Họ và tên, chức vụ, đơn vị công tác |
---|---|
Thành phố Hà Nội (7) | |
1. | Bà Nguyễn Thị Minh Châu, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội |
2. | Bà Ngô Thị Minh Hà, Hiệu trưởng Trường Mẫu giáo Việt - Triều Hữu nghị, thành phố Hà Nội |
3. | Bà Đỗ Thị Lan, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Huệ, Thành phố Hà Nội |
4. | Bà Đinh Lê Thị Thiên Nga, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Hà Nội - Amsterdam |
5. | Ông Lê Ngọc Quang, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
6. | Bà Trần Minh Trang, Trưởng phòng Tổ chức cán bộ Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
7. | Ông Nguyễn Văn Tuấn, Hiệu trưởng trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội |
Thành phố Hồ Chí Minh (23) | |
8. | Ông Nguyễn Hào Hiệp, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Trần Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
9. | Bà Đỗ Thị Thúy Liễu, Giám đốc Trung tâm giáo dục thường xuyên quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
10. | Bà Phạm Thị Huệ, Nguyên Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng, Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
11. | Bà Phạm Thị Phương Loan, Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng, Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh |
12. | Bà Lê Thị Lài, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du, quận 1 thành phố Hồ Chí Minh |
13. | Ông Đồng Văn Ninh, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn, Thành phố Hồ Chí Minh |
14. | Bà Nguyễn Thị Thu Nga, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Tam Bình, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
15. | Bà Nguyễn Thị Kim Loan, Hiệu trưởng Trường Mẫu giáo Hương Sen, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
16. | Bà Đào Thị Kim Nhi, Hiệu trưởng Trường Trung học Phổ Thông Nguyễn Hữu Tiến, Thành phố Hồ Chí Minh |
17. | Bà Nguyễn Thị Thanh Xuân, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Hoàng Hoa Thám, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
18. | Bà Trần Thị Thu Hằng, Nguyên Hiệu trưởng Trường Mầm non 19/5 Thành phố Hồ Chí Minh |
19. | Bà Ngô Thị Sương, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Cầu Kiệu, quận Phú nhuận Thành phố Hồ Chí Minh |
20. | Bà Nguyễn Thị Vân, Nguyên giáo viên Trường Trung học cơ sở Chu Văn An, Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh |
21. | Bà Nguyễn Đặng Thị Phương Hoa, Hiệu trưởng Trường Mầm non Nam Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh |
22. | Bà Nguyễn Thị Thu Cúc, Hiệu trưởng Trường trung học phổ thông Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh |
23. | Ông Lê Thành Danh, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh |
24. | Ông Kim Vĩnh Phúc, Nguyên Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, Thành phố Hồ Chí Minh |
25. | Bà Nguyễn Thị Hoàng Anh, Giám đốc Trung tâm kỹ thuật - Tổng hợp Hướng nghiệp, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
26. | Bà Nguyễn Thị Thu Ba, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Võ Thị Sáu, Thành phố Hồ Chí Minh |
27. | Bà Nguyễn Thị Hiếu Hạnh, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Trần Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
28. | Ông Lê Thanh Tòng, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu, Thành phố Hồ Chí Minh |
29. | Ông Trần Văn Long, Giáo viên Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ, quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh |
30. | Bà Võ Ngọc Thu, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh |
31. | Bà Phạm Vĩnh Lộc, Chuyên viên phòng Giáo dục - Đào tạo quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hải Phòng (8) | |
32. | Ông Phạm Quốc Hiệu, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng |
33. | Bà Nguyễn Thục Hương, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
34. | Ông Nguyễn Hữu Kiên, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng |
35. | Ông Trần Thọ Quyết, Giáo viên Vật lý Trường Trung học phổ thông Chuyên Trần Phú, thành phố Hải Phòng |
36. | Bà Đỗ Thị Kim Thoa, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, phường An Biên, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
37. | Bà Bùi Thị Hà, Giáo viên Trường Tiểu học An Dương, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
38. | Bà Đỗ Thúy Hòa, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Trưng Vương, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
39. | Bà Lê Thị Thức, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Thành phố Cần Thơ (21) | |
40. | Ông Nguyễn Trọng Bảo, Giáo viên Trường Tiểu học Trung An 1, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
41. | Bà Lê Thị Bé, Hiệu trưởng Trường Tiểu học thị trấn Thới Lai 1, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
42. | Bà Tạ Thị Diệu Châu, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Hồng, thành phố Cần Thơ |
43. | Bà Nguyễn Thị Huề Chên, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Thới Thuận 2, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
44. | Tiến sỹ Dương Thái Công, Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
45. | Ông Nguyễn Hùng Dũng, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
46. | Bà Ngô Thị Hiền, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Thới Hưng 1, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
47. | Bà Trương Thị Ngọc Hoa, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
48. | Bà Lê Thị Kiều Hoanh, Nguyên Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Trường Thành 1, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
49. | Ông Nguyễn Thanh Hưng, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
50. | Bà Trần Thị Tuyết Khánh, Hiệu trưởng Trường Mầm non thị trấn Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
51. | Bà Đặng Thị Lai, Hiệu trưởng Trường Mầm non Phước Thới 2, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ |
52. | Bà Lê Thị Ngọc Lan, Giáo viên Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
53. | Bà Hồ Trần Ngọc Phượng, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
54. | Bà Nguyễn Thị Kim Tương, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
55. | Bà Huỳnh Thị Kim Hoa, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Hồng, thành phố Cần Thơ |
56. | Ông Nguyễn Văn Xuân, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
57. | Ông Võ Đức Chỉnh, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Hồng, thành phố Cần Thơ |
58. | Ông Huỳnh Văn Tiểng, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Thuận Hưng 2, quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ |
59. | Bà Trần Thị Quốc Hương, Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
60. | Bà Tô Thị Loan Anh, Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
Tỉnh An Giang (6) | |
61. | Ông Phạm Huy Hoàng, Giáo viên Trường Tiểu học B Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
62. | Ông Đặng Văn Ly, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Kế, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang |
63. | Bà Đỗ Kim Luyến, Giáo viên Trường Tiểu học B Thị trấn Tri Tôn, tỉnh An Giang |
64. | Ông Nguyễn Quang Minh, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh An Giang |
65. | Ông Phan Văn Nhị, Giáo viên Trường Tiểu học A Tà Đảnh, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
66. | Ông Bùi Văn Thạnh, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (5) | |
67. | Bà Vũ Thị Nhung, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
68. | Bà Trần Thị Kiều Nga, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
69. | Bà Nguyễn Thị Thúy, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
70. | Ông Vũ Thế Điệp, Hiệu trưởng Trường Trung học Phổ thông Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
71. | Ông Nguyễn Đình Quốc Hùng, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Trần Phú, huyện Châu Phú, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tỉnh Bình Dương (15) | |
72. | Tiến sĩ Phan Thị Ai, Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Bình An, tỉnh Bình Dương |
73. | Bà Đặng Thị Hà, Giáo viên Trường Tiểu học Bạch Đằng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
74. | Bà Lê Thị Hải, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Bình Mỹ, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
75. | Bà Vũ Bích Hằng, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, Bình Dương |
76. | Bà Võ Thị Bích Hiền, Giáo viên Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, tỉnh Bình Dương |
77. | Bà Phạm Hoa Hòa, Quyền Hiệu trưởng, Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai, Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
78. | Bà Hoàng Thị Hương, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
79. | Ông Trương Văn Phước, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Thái Hòa tỉnh Bình Dương |
80. | Ông Nguyễn Thành Phương, Giáo viên Trường Trung hoc cơ sở Nguyễn Viết Xuân, Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
81. | Ông Trương Minh Giảng, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Tây Nam, tỉnh Bình Dương |
82. | Bà Võ Thị Hoa, Hiệu trưởng Trường Mầm non Hoa Cúc 1, thị xã Thuận An, Thuận An, tỉnh Bình Dương |
83. | Bà Phạm Thị Huệ, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Huỳnh Văn Nghệ, tỉnh Bình Dương |
84. | Bà Bùi Thị Bích Phượng, Giáo viên Trường Tiểu học Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
85. | Bà Nguyễn Thị Tuyết, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông An Mỹ, Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
86. | Bà Huỳnh Thị Mỹ Ngân, Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Tỉnh Bình Phước (5) | |
87. | Bà Trần Thị Oanh, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Chuyên Quang Trung, tỉnh Bình Phước |
88. | Ông Lý Thanh Tâm, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Chuyên Quang Trung, tỉnh Bình Phước |
89. | Bà Trần Thị Huyền Trâm, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Quang Trung, tỉnh Bình Phước |
90. | Bà Mai Thị Thắm, Giáo viên Trường Tiểu học An Lộc B, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước |
91. | Bà Hoàng Thị Đông Trang, Giáo viên Trường Mầm non Sao Mai, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
Tỉnh Bạc Liêu (4) | |
92. | Ông Đỗ Thanh Hân, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông chuyên tỉnh Bạc Liêu |
93. | Ông Lê Minh Huyên, Hiệu trưởng Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Bạc Liêu |
94. | Ông Dư Quốc Kiệt, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
95. | TS. Đào Hoàng Nam, Hiệu trưởng Trường Đại học Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Tỉnh Bắc Giang (9) | |
96. | Bà Lê Thị Liễu, Giáo viên THCS thị trấn An Châu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
97. | Bà Ngô Thị Kim Dung, Hiệu trưởng Trường Tiểu học thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang |
98. | Ông Nguyễn Đức Hải, Hiệu trưởng Trường Trung học Phổ thông Sơn Động Số 1, tỉnh Bắc Giang |
99. | Bà Nguyễn Thị Hòe, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Tân Quang số 1, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
100. | Bà Đỗ Thị Kim Thoa, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
101. | Ông Lưu Hải An, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Ngô Sỹ Liên, Tỉnh Bắc Giang |
102. | Bà Ngô Thi Thoan, Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Xương Lâm, Lạng Giang, Bắc Giang |
103. | Bà Đỗ Thị Minh Hồng, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên, tỉnh Bắc Giang |
104. | Ông Nguyễn Văn Minh, Trưởng khoa Nhà nước và Pháp luật Trường Chính trị tỉnh Bắc Giang |
Tỉnh Bắc Kạn (1) | |
105. | Ông Phạm Lê Ngà, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn |
Tỉnh Bắc Ninh (7) | |
106. | Bà Trần Thị Diên, Phó hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Thuận Thành 1, tỉnh Bắc Ninh |
107. | Bà Lê Thu Hà, Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
108. | Ông Vũ Ngọc Hòa, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Lâm Thao, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
109. | Bà Nguyễn Thị Hồng, Nguyên Hiệu trưởng Trường Tiểu học Bình Dương, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
110. | Bà Dương Thị Liên Hương, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Việt Đoàn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
111. | Bà Nguyễn Thị Lanh, Hiệu trưởng Trường mầm non Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
112. | Bà Nguyễn Thị Ngọc, Hiệu trưởng Trường Mầm non Đại Đồng 1, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Tỉnh Bến Tre (9) | |
113. | Ông Phạm Xuân Tuấn, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Trần Văn Ơn, tỉnh Bến Tre |
114. | Ông Võ Trọng Biên, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
115. | Ông Nguyễn Văn Quí, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
116. | Ông Nguyễn Ngọc Khánh, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
117. | Ông Nguyễn Quốc Tường, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Thành, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
118. | Ông Nguyễn Hồng Thắng, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
119. | Bà Võ Thị Thiên Hương, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phúc, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
120. | Bà Huỳnh Thị Kim Tuyến, Giảng viên Trường Cao đẳng Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
121. | Ông Cao Minh Sơn, Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre |
Tỉnh Cà Mau (3) | |
122. | Ông Hoàng Văn Sum, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
123. | Bà Mã Thị Xuân Thu, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
124. | Bà Mã Thị Bạch Yến, Chuyên viên Phòng Giáo dục Mần non, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau |
Tỉnh Cao Bằng (7) | |
125. | Bà Nguyễn Thị Vân, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng |
126. | Bà Trần Thị Sơn Hà, Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Cao Bằng |
127. | Bà Trịnh Thị Nga, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
128. | Bà Đỗ Thị Mai Hương, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Bế Văn Đàn, tỉnh Cao Bằng |
129. | Bà Nguyễn Kim Nhung, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
130. | Bà Hoàng Thị Mai, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Hưng Đạo, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
131. | Bà Trần Thị Kim Thu, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở, Hợp Giang Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Tỉnh Đăk Lăk (2) | |
132. | Bà Hoàng Thị Mỳ, Phó Hiệu trưởng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk |
133. | Ông Hồ Thắng, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Du, tỉnh Đắk Lắk |
Tỉnh Đăk Nông (15) | |
134. | Ông Nguyễn Hồng Anh, Chánh Thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đăk Nông |
135. | Ông Nguyễn Viết Bé, Phó Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Đăk Nông |
136. | Ông Nguyễn Văn Được, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Dân tộc Nội trú N’Trang Lơng, tỉnh Đăk Nông |
137. | Ông Tạ Đình Hòa, Nguyên Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Dân tộc Nội trú N’Trang Lơng, tỉnh Đăk Nông |
138. | Bà Trần Thị Liên, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Trần Phú, xã Đăk Lao, huyện Đăk Min, tỉnh Đăk Nông |
139. | Bà Vũ Thị Tuyết Mai, Giáo viên Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Đắk Mil, tỉnh Đăk Nông |
140. | Ông Phạm Viết Ngữ, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Đăk Mil, tỉnh Đăk Nông |
141. | Bà Trịnh Thị Thỏa, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chí Thanh, huyện Đăk Min, tỉnh Đăk Nông |
142. | Ông Nguyễn Văn Toàn, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đăk Nông |
143. | Ông Hoàng Ngọc Tránh, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Phạm Văn Đồng, tỉnh Đăk Nông |
144. | Ông Nguyễn Xuân, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo, tỉnh Đăk Nông |
145. | Bà Lê Thị Thanh Bình, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông |
146. | Ông Diệp Bảo Hà, Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đăk Mil, tỉnh Đắk Nông |
147. | Ông Lê Nhơn, Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đăk Nông |
148. | Ông Lê Đạt, Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Đăk Nông |
Tỉnh Đồng Nai (15) | |
149. | Ông Mã Ngọc Cảm, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Lương Thế Vinh, tỉnh Đồng Nai |
150. | Bà Huỳnh Lệ Giang, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
151. | Bà Nguyễn Thị Lan, Chuyên viên Phòng Giáo dục Mầm non, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
152. | Bà Đoàn Thị Thuý Liễu, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai |
153. | Ông Đỗ Thành Lợi, Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
154. | Ông Nguyễn Khắc Minh, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
155. | Bà Bùi Thị Nguyệt, Phó Hiệu trưởng Trường Mầm non Xuân Hòa, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
156. | Bà Hà Thị Minh Phượng, Giáo viên Trường Mẫu giáo Thanh An, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
157. | Bà Lê Thị Kim Phượng, Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
158. | Ông Võ Văn Thái, Trưởng khoa Thanh nhạc và Múa, Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật tỉnh Đồng Nai |
159. | Bà Trần Thị Kim Tân, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
160. | Ông Nguyễn Văn Hải, Trưởng phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
161. | Bà Lương Ngọc Tươi, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
162. | Ông Võ Văn Thành, Chuyên viên Phòng Giáo dục Thường xuyên, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
163. | Ông Lê Ngọc Vĩnh, Phó Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Đồng Nai |
Tỉnh Đồng Tháp (4) | |
164. | Ông Phan Văn Dũng, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Đốc Binh Kiều 1, tỉnh Đồng Tháp |
165. | Bà Nguyễn Thị Đông, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Quang Diêu, tỉnh Đồng Tháp |
166. | Ông Trần Minh Hòa, Hiệu trưởng Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, tỉnh Đồng Tháp |
167. | Bà Huỳnh Thị Tuyết Mai, Giáo viên Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, tỉnh Đồng Tháp |
Tỉnh Điện Biên (3) | |
168. | Bà Nguyễn Thị Nhung, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Điện Biên |
169. | Ông Đỗ Khắc Phượng, Giáo viên Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Điện Biên |
170. | Bà Nguyễn Thị Quy, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên |
Tỉnh Gia Lai (6) | |
171. | Bà Trần Thị Châu, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt, tỉnh Gia Lai |
172. | Ông Nguyễn Thanh Huê, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh, tỉnh Gia Lai |
173. | Ông Trần Vẽ, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Pleiku, tỉnh Gia Lai |
174. | Bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, Hiệu trưởng Trường Mầm non Bán trú 1-5, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai |
175. | Bà Nguyễn Thị Mai, Nguyên Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleyku, tỉnh Gia Lai |
176. | Bà Vương Thị Hội, Nguyên Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kbang, tỉnh Gia Lai |
Tỉnh Hà Giang (3) | |
177. | Bà Triệu Thị Liên, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang |
178. | Bà Trương Thị Thư, Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang |
179. | Bà Trương Thị Tuyết Minh, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Hà Giang |
Tỉnh Hà Nam (3) | |
180. | Ông Trần Sơn Hoa, Chánh Thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam |
181. | Bà Nguyễn Thị Liễu, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Chuyên Biên Hòa, tỉnh Hà Nam |
182. | Bà Thái Thị Hồng Ánh, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt, tỉnh Hà Nam |
Tỉnh Hà Tĩnh (8) | |
183. | Ông Võ Đức Đại, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
184. | Ông Nguyễn Ngọc Hoan, Hiệu trưởng Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
185. | Bà Nguyễn Thị Mai Hương, Giáo viên Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
186. | Ông Trần Đình Phượng, Chủ tịch công đoàn giáo dục phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
187. | Bà Nguyễn Thị Thương, Hiệu trưởng Trường Mầm non Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
188. | Ông Trần Đức Nhuận, Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
189. | Ông Nguyễn Quốc Thắng, Trưởng khoa Kỹ thuật Công nghệ, Trường Đại học Hà Tĩnh |
190. | Bà Lê Thị Tịnh, Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Tỉnh Hậu Giang (15) | |
191. | Bà Hà Thị Kim Anh, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Tầm Vu 2, huyện Châu Thành A tỉnh Hậu Giang |
192. | Ông Ngô Văn Chiến, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Vĩnh Tường, tỉnh Hậu Giang |
193. | Ông Võ Văn Dũng, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 1, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
194. | Bà Lê Thị Minh Hiếu, Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
195. | Ông Nguyễn Trọng Hiếu, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn, tỉnh Hậu Giang |
196. | Bà Lê Thị Thùy Lan, Nguyên Phó Chủ tịch Công đoàn Giáo dục huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
197. | Ông Nguyễn Thiện Nhẫn, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Tầm Vu 2, tỉnh Hậu Giang |
198. | Ông Huỳnh Phúc, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Ngã Sáu, tỉnh Hậu Giang |
199. | Ông Huỳnh Văn Sáu, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
200. | Bà Trần Thị Sáu, Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Hùng Vương, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
201. | Ông Lê Tam Thái, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
202. | Ông Trần Tấn Thời, Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang |
203. | Bà Nguyễn Thị Thanh Vân, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
204. | Bà Hồ Thị Kim Hiên, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
205. | Bà Nguyễn Thị Hiền, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn, tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hưng Yên (4) | |
206. | Ông Nguyễn Văn Tám, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên |
207. | Bà Trần Thị Dung, Hiệu trưởng Trường Phục hồi chức năng và Dạy nghề cho người khuyết tật khoái châu |
208. | Ông Nguyễn Văn Tuynh, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Trưng Vương, tỉnh Hưng Yên |
209. | Ông Nguyễn Văn Quề, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Đa Lộc, Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
Tỉnh Hòa Bình (10) | |
210. | Bà Nguyễn Thị Bình, Hiệu trưởng Trường Mầm non Tân Thịnh B thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
211. | Ông Quách Thắng Cảnh, Phó Hiệu trưởng Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú THPT tỉnh Hòa Bình |
212. | Ông Nguyễn Văn Chắp, Hiệu trưởng Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú THPT tỉnh Hòa Bình |
213. | Ông Trần Quang Đức, Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Văn Thụ, tỉnh Hòa Bình |
214. | Ông Đoàn Văn Giáp, Hiệu trưởng Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú THCS huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
215. | Bà Nguyễn Thị Hường, Phó Hiệu trưởng Trường Mầm non Tân Thịnh B, Thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
216. | Bà Vũ Thị Minh Liên, Phó Hệu trưởng Trường Trung học phổ thông Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
217. | Bà Lã Thị Phương, Phó Hiệu trưởng Trường phổ thông Dân tộc Nội trú THCS huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
218. | Bà Lê Thị Thao, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn Thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
219. | Ông Tạ Văn Hùng, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Yên Thủy A, tỉnh Hòa Bình |
Tỉnh Khánh Hòa (2) | |
220. | Ông Nguyễn Quang Đường, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu, tỉnh Khánh Hòa |
221. | PGS.TS Lê Thị Phương Ngọc, Trưởng khoa Tiểu học - Mầm non, Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang |
Tỉnh Kiên Giang (10) | |
222. | Ông Lê Quang Ấn, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Hòa Hưng 1, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
223. | Bà Trần Thị Canh, Giáo viên Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang |
224. | Bà Đoàn Thị Chi, Giáo viên Trường Tiểu học Đông Hồ, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
225. | Bà Nguyễn Thị Minh Hòa, Hiệu trưởng Trường Tiểu học An Thới 1, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
226. | Bà Trần Thị Huệ, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Định An, tỉnh Kiên Giang |
227. | Bà Đặng Thị Loan, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hùng Sơn, tỉnh Kiên Giang |
228. | Ông Châu Quang Phồ, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Đông Thạnh 1, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang |
229. | Bà Trần Thị Thanh Tâm, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Minh Lương 1, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
230. | Bà Quế Thị Trâm, Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Đông Hồ, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
231. | Ông Nguyễn Văn Hồng, Nguyên Phó Chánh Thanh Tra, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang |
232. | Bà Hàng Thanh Thủy, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Tỉnh Kon Tum (3) | |
233. | Ông Phan Đức, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn, tỉnh Kon Tum |
234. | Bà Đới Thị Hoa, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Nguyễn Sinh Sắc, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
235. | Ông Nguyễn Hóa, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum |
Tỉnh Lâm Đồng (3) | |
236. | Bà Ka Hiền, Giáo viên Trường Mẫu giáo Bảo Thuận, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
237. | Ông Nguyễn Duy Huyên, Giáo viên Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
238. | Bà Đỗ Thị Nga, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đạ huoai, tỉnh Lâm Đồng |
Tỉnh Lào Cai (3) | |
239. | Bà Mai Thị Hiền, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông số 1 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
240. | Ông Vũ Năng Hùng, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Kim Tân, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
241. | Bà Đỗ Thị The, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lạng Sơn (3) | |
242. | Bà Trần Hồng Đoài, Hiệu trưởng Trường Tiểu học xã Vân Nham, tỉnh Lạng Sơn |
243. | Bà Vi Thị Học, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Lạng Sơn |
244. | Ông Nông Thanh Thiện, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn |
Tỉnh Lai Châu (8) | |
245. | Bà Tẩn Mý Khé, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu |
246. | Ông Đinh Trung Tuấn, Phó giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu |
247. | Bà Nguyễn Thị Nhiên, Phó trưởng phòng Tổ chức cán bộ Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu |
248. | Bà Phạm Thị Lưu, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Lai Châu |
249. | Bà Nguyễn Thị Hà, Giáo viên Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh Lai Châu |
250. | Bà Đỗ Thị Hà, Hiệu trưởng Trường Tiểu học số 1 xã Mường Than, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu |
251. | Bà Trần Thị Lan, Hiệu trưởng Trường Tiểu học số 1, thị xã Lai Châu tỉnh Lai Châu |
252. | Bà Nguyễn Thị Nhâm, Hiệu trưởng Trường Tiểu học San Thàng, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
Tỉnh Long An (4) | |
253. | Bà Trần Thị Thu Hương, Giáo viên Trường Tiểu học Thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An |
254. | Bà Nguyễn Thị Anh Phượng, Giáo viên Trường Tiểu học Thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An |
255. | Bà Cao Thị Bé, Giáo viên Trường Tiểu học Thanh Vĩnh Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
256. | Bà Nguyễn Kim Vân, Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Việt Lâm, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Tỉnh Nam Định (13) | |
257. | Bà Vũ Thanh Bình, Giáo viên Trường THCS Nguyễn Hiền, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
258. | Bà Nguyễn Thị Ngọc, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
259. | Bà Mai Thị Thúy Dung, Giáo viên Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh Nam Định |
260. | Bà Nguyễn Thị Dung, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông B Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
261. | Ông Vũ Thế Hưng, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông A Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
262. | Ông Nguyễn Văn Ích, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
263. | Ông Phạm Quốc Khánh, Giáo viên Trường Phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh Nam Định |
264. | Bà Phạm Thị Mai, Giáo viên Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
265. | Ông Bùi Văn Minh, Giám đốc Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Nam Định |
266. | Ông Nguyễn Trọng Nghĩa, Giám đốc Trung tâm Giáo dục thường xuyên B, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
267. | Bà Đặng Thị Phương, Hiệu trưởng Trường Tiểu học A Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
268. | Bà Phạm Thị Thanh Tâm, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh Nam Định |
269. | Bà Đinh Thị Thủy, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định |
Tỉnh Ninh Bình (5) | |
270. | Bà Nguyễn Thị Hà Minh, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
271. | Ông Nguyễn Văn Niệm, Giáo viên Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Tụy, tỉnh Ninh Bình |
272. | Bà Nguyễn Thị Ninh, Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
273. | Ông Đỗ Văn Thông, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình |
274. | Bà Đặng Thị Yến, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình |
Tỉnh Nghệ An (10) | |
275. | Ông Trịnh Xuân Bình, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Diên Châu 3, tỉnh Nghệ An |
276. | Bà Trần Thị Hoa, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Vân Diên 1, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
277. | Ông Lê Ngọc Hùng, Giáo viên Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An |
278. | Bà Nguyễn Thị Kiều Hương, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Đô Lương 1, tỉnh Nghệ An |
279. | Ông Trần Hữu Hy, Chánh Thanh tra, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An |
280. | Ông Ngô Quang Long, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
281. | Bà Phạm Thị Bích Lựu, Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
282. | Bà Trần Thị Như Ngọc, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Xuân Sơn, huyện Đô Lượng, tỉnh Nghệ An |
283. | Bà Nguyễn Thị Bảo Tuyết, Giáo viên Trường Tiểu học Thị trấn Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
284. | Bà Nguyễn Thị Thiên Thu, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Minh Hợp, huyện Quỳnh Hợp, tỉnh Nghệ An |
Tỉnh Phú Thọ (4) | |
285. | Bà Nguyễn Thị Ngân, Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường xuyên thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
286. | Ông Nguyễn Minh Sang, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Lâm Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
287. | PGS.TS Phùng Quốc Việt, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ |
288. | TS Nguyễn Quang Hậu, Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Phú Thọ |
Tỉnh Phú Yên (3) | |
289. | Ông Nguyễn Đình Diêm, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Linh, tỉnh Phú Yên |
290. | Bà Nguyễn Thị Ngân, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ, tỉnh Phú Yên |
291. | Ông Trần Trọng Thậm, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Tỉnh Quảng Bình (1) | |
292. | PGS.TS Hoàng Dương Hùng, Hiệu trưởng Trường Đại học Quảng Bình |
Tỉnh Quảng Nam (2) | |
293. | Bà Trần Thị Bán, Hiệu trưởng Trường Mầm non Sơn Ca, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam |
294. | Ông Trương Văn Quang, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Quảng Nam |
Tỉnh Quảng Ngãi (9) | |
295. | Bà Phan Thị Ngọc Diệp, Giáo viên Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
296. | Bà Nguyễn Thị Tuấn Hằng, Giám đốc Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
297. | Ông Trần Quang Khải, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bá Loan, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
298. | Bà Đặng Thị Ngọc Lý, Hiệu trưởng Trường Mầm non 2/9, Thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
299. | Ông Trần Như Thế, Trường Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
300. | Bà Phạm Thị Thúy, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Sơn Thủy, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
301. | Bà Thái Thị Như Uyên, Giáo viên Trường Tiểu học Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
302. | Ông Trần Đình Vợi, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi |
303. | Ông Trần Hữu Tháp, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi |
Tỉnh Quảng Ninh (12) | |
304. | Bà Nguyễn Thị Kim Dung, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
305. | Bà Nguyễn Thị Minh Hương, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
306. | Bà Đỗ Thị Hường, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
307. | Ông Nguyễn Hồng Thái, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
308. | Ông Bùi Đức Thành, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
309. | Bà Mai Tường Vi, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Trọng Điểm, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
310. | Bà Trần Hoàng Yến, Hiệu trưởng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bãi Cháy 2, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
311. | Ông Phan Hồng Anh, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
312. | Bà Bùi Thị Lý, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh |
313. | Bà Trần Thị Thanh Hằng, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh |
314. | Bà Dương Thị Mừng, Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính - Quản trị, Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Quảng Ninh |
315. | Bà Nguyễn Thị Luyến, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Tỉnh Quảng Trị (2) | |
316. | Ông Võ Văn Hoa, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
317. | Ông Nguyễn Trung Thành, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
Tỉnh Sơn La (1) | |
318. | Bà Trần La Giang, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Chuyên Sơn La, tỉnh Sơn La |
Tỉnh Sóc Trăng (12) | |
319. | Bà Trần Ngọc Bé, Giáo viên Trường Tiểu học A Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
320. | Bà Trần Thị Thanh Hóa, Giáo viên Trường Tiểu học Vĩnh Quới 2, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
321. | Ông Nguyễn Đình Thanh Lâm, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, tỉnh Sóc Trăng |
322. | Bà Trần Ngọc Loan, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
323. | Bà Lê Thị Ngân, Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Vĩnh Quới 3, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
324. | Bà Ông Thị Mỹ Nhung, Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Phú Tân A, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
325. | Bà Trần Tuyết Phượng, Giáo viên Trường Mẫu giáo Phúc Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
326. | Ông Lâm Hữu Tâm, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
327. | Ông Trần Anh Tân, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
328. | Bà Trần Thị Hồng Thắm, Giáo viên Trường Tiểu học Long Bình 1, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
329. | Bà Trần Thị Lan Thảo, Hiệu trưởng Trường Mẫu giáo Phường 3, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
330. | Ông Châu Kim Thoại, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Vĩnh Quới 1, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Tây Ninh (8) | |
331. | Bà Lâm Thị Thành, Giáo viên Trường Tiểu học Ngô Văn Tô, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
332. | Bà Nguyễn Thị Thu Hương, Giáo viên Trường Tiểu học thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
333. | Bà Nguyễn Hồng Phượng, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Thị Trấn, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
334. | Bà Võ Kim Hồng, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
335. | Bà Lương Thị Mỹ Lệ, Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Kim Đồng, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
336. | Ông Nguyễn Văn Phong, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa, tỉnh Tây Ninh |
337. | Ông Phan Huy Nghiêm, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Hoàng Lê Kha, tỉnh Tây Ninh |
338. | Bà Huỳnh Ngọc Thảo, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi, tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Thái Bình (9) | |
339. | Ông Nguyễn Đức Cường, Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật Thái Bình |
340. | TS Phạm Quang Hòa, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình |
341. | Ông Nguyễn Quang Hoàn, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Phụ Dực, tỉnh Thái Bình |
342. | TS Vũ Thị Lan, Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình |
343. | Bà Nguyễn Thị Bích Liên, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
344. | Bà Dương Thị Nga, Giáo viên Trường Trung học cơ sở An Dục, Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
345. | Bà Nguyễn Thị Tuyết, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Lê Hồng Phong Thành phố Thái Bình |
346. | Bà Trịnh Hồng Vân, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
347. | Bà Tô Thị Thu, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Thị trấn Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
Tỉnh Thái Nguyên (8) | |
348. | Bà Mạc Thị Chung, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Thái Nguyên |
349. | Ông Trần Quốc Đạt, Chuyên viên phòng Pháp chế và công tác học sinh, sinh viên, Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên |
350. | Ông Trần Văn Hưng, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
351. | Bà Nguyễn Thị Quốc Hoà, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, tỉnh Thái Nguyên |
352. | Bà Trần Thị Nguyệt, Giáo viên Trường THPT Chuyên Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
353. | Bà Lê Thị Việt Hoa, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Yên Đổ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
354. | Bà Trần Thị Thuý Hường, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Bình Thuận, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
355. | Bà Trịnh Thị Vân, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
Tỉnh Thanh Hóa (13) | |
356. | TS Nguyễn Mạnh An, Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức, tỉnh Thanh Hóa |
357. | Ông Lê Hải Châu, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Ba Đình, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
358. | Ông Nguyễn Ngọc Đô, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Hoằng Hóa 4, tỉnh Thanh Hóa |
359. | Bà Lê Thị Hoa, Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
360. | Ông Hoàng Văn Huân, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Quảng Xương 4, tỉnh Thanh Hóa |
361. | Bà Lê Thị Huyền, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Lê Lợi, tỉnh Thanh Hóa |
362. | Ông Hoàng Xuân Khánh, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Minh Khai 1, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
363. | Ông Nguyễn Trung Liên, Nguyên giảng viên Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
364. | Bà Nguyễn Thị Nga, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
365. | TS Phạm Thị Hằng, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa |
366. | Ông Trần Văn Hòa, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa |
367. | Bà Cao Thị Liên, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
368. | TS Vũ Hồng Cương, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y Thanh Hóa |
Tỉnh Thừa Thiên - Huế (1) | |
369. | Bà Nguyễn Ly Na, Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
Tỉnh Tuyên Quang (10) | |
370. | Bà Bùi Thị Thanh Bình, Nguyên Hiệu trưởng Trường Tiểu học Hồng Thái, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
371. | Bà Huỳnh Thu Cúc, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Xuân Huy, tỉnh Tuyên Quang |
372. | Bà Dương Thị Thu Hà, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên, tỉnh Tuyên Quang |
373. | Bà Trần Thanh Hải, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Huyên, tỉnh Tuyên Quang |
374. | Bà Sái Thị Hạnh, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Minh Phú, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
375. | Bà Trần Hồng Lương, Hiệu trưởng Trường Trung học cơ sở Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
376. | Bà Trương Thị Ngân, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Tháng 10, tỉnh Tuyên Quang |
377. | Bà Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Trưởng phòng Đào tạo, Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang |
378. | Bà Đào Thị Thương, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên, tỉnh Tuyên Quang |
379. | Bà Phạm Thị Trâm, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang |
Tỉnh Vĩnh Long (7) | |
380. | Bà Trương Thùy An, Hiệu trưởng Trường Mẫu giáo Phước Hậu, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
381. | Bà Tạ Tuyết Anh, Giáo viên Trường Tiểu học Thị trấn Cái Vồn A, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
382. | TS. Nguyễn Thị Giang, Quyền Hiệu trưởng Trường Cao đẳng kinh tế - Tài chính Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long |
383. | Bà Nguyễn Thị Thu Hương, Giáo viên Trường Trung học cơ sở thị trấn Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
384. | Bà Sơn Thị Ngọc Hiếu, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Thuận An C thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
385. | Bà Lý Thị Lệ Kiều, Giáo viên Trường Trung học cấp 2-3 Hòa Bình, tỉnh Vĩnh Long |
386. | Ông Lê Văn Thiểu, Hiệu trưởng Trường Tiểu học thị trấn Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
Tỉnh Vĩnh Phúc (4) | |
387. | Ông Nguyễn Quang Hùng, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc |
388. | Ông Tạ Quang Thảo, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc |
389. | Bà Nguyễn Thị Thu, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc |
390. | Bà Đào Thị Thanh Hương, Giáo viên Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Tỉnh Yên Bái (5) | |
391. | Bà Nguyễn Thị Hậu, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo Thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
392. | Ông Nguyễn Ngọc Hưng, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Yên Bái |
393. | Bà Hà Thị Minh Lý, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái |
394. | Bà Đinh Thị Kim Khánh, Phó Hiệu trưởng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú trung học phổ thông tỉnh Yên Bái |
395. | Bà Vũ Thị Quế, Giáo viên Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, tỉnh Yên Bái |
Nguồn tin: Trường THPT Phan Đình Giót
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn