TT | Tác giả/ Nhóm tác giả | Đơn vị | Phòng GDĐT | Tên sản phẩm | Môn | Giải |
Giải chung cuộc | ||||||
1 | Lê Thúy Nhàn | THCS Tân Bình | TP Điện Biên Phủ | Một số đặc điểm dân số và truyền thống lịch sử văn hóa Tỉnh Điện Biên | Lịch sử | Nhì |
Giải cá nhân | ||||||
1 | Lê Thúy Nhàn | THCS Tân Bình | TP Điện Biên Phủ | Một số đặc điểm dân số và truyền thống lịch sử văn hóa Tỉnh Điện Biên | Lịch sử | Nhất |
2 | Phạm Thị Đóa | THCS Thanh Luông | Huyện Điện Biên | Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc | Lịch sử | Nhì |
3 | Phạm Thị Thái, Lò Thị Thanh, Vũ Thị Nhung | THCS Trần Can | TP Điện Biên Phủ | Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên | Lịch sử | Nhì |
4 | Hoàng Thúy Mai | Mường Ảng | Phân bón hóa học | Hóa học | Nhì | |
5 | Hoàng Thị Thùy Dung | THPT Tuần Giáo | Vận dụng phương pháp dạy học liên môn để dạy lịch sử địa phương | Lịch sử | ||
6 | Bùi Thị Tố Oanh | Trường PTDTBT THCS Tả Phìn | huyện Tủa Chùa | Đa dạng, đắc điểm chung và vai trò của lớp sau bọ với đời sống con người | Sinh học | Ba |
7 | Nguyễn Ngọc Phương | THCS Thanh Luông | Huyện Điện Biên | Tiết 49: Dầu mỏ và khí thiên nhiên | Hóa học | Ba |
8 | Nguyễn Thị Thu Vân | Chuyên Lê Quý Đôn | Hô hấp tế bào với vấn đề bảo quản nông sản | Sinh học | Ba | |
9 | Quản Thị Ngoan | PTDTBT THCS Mường Nhà | Huyện Điện Biên | Thông tin ngày trái đất năm 2000 | Ngữ văn | Ba |
10 | Trần Thị Nhung | THCS Trần Can | TP Điện Biên Phủ | Tác dụng từ, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí của dòng điện | Vật lý | Ba |
11 | Nguyễn Thị Oanh, Trần Lan Anh, Cao Trọng Nhân | DTNT tỉnh | UNSERSEA WORLD – Reading – Lớp 10 | Tiếng Anh | KK | |
12 | Lê Thị Ngọc | THCS Him Lam | TP Điện Biên Phủ | Tiết 90: Chiếu dời đô | Ngữ văn | KK |
13 | Lê Thị Hảo | THCS Thanh Xương | Huyện Điện Biên | Văn bản Phong cách Hồ Chí Minh | Ngữ văn | KK |
14 | Nguyễn Thị Hiền | THCS Thanh Hưng | Huyện Điện Biên | Bài 19: Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện | Vật lý | KK |
15 | Trần Thị Hiếu | Mường Nhà | Tiết 23 - Bài 15: CACBON | Hóa học | KK | |
16 | Phùng Khánh Chi, Lê Thị Quỳnh Dung | Phan Đình Giót | Ankan | Hóa học | KK | |
17 | Nguyễn Thị Hồng | THPT Thanh Nưa | Cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng | GDCD | KK | |
18 | Quách Xuân Đồng | Trần Can | Tiết 37, 38 ANKAN. | Hóa học | KK | |
19 | Phan Thùy Linh | Tủa Chùa | Thông điệp nhân thế giới phòng chống AIDS | Ngữ văn | KK | |
20 | Vũ Thị Thanh Thúy | THCS Chiềng Sinh | huyện Tuần Giáo | Phân bón hóa học | Hóa học | KK |
21 | Quàng Thị Hoàn | THCS Nà Sáy | huyện Tuần Giáo | Áp suất khí quyển | Vật lý | KK |
22 | Tô Kim Chi | THCS Quài Tở | huyện Tuần Giáo | Unit 1. A visit f-rom penpal – Lesson 4: Read | Tiếng Anh | KK |
23 | Nguyễn Thị Lan | THCS Thị trấn Mường Chà | Huyện Mường Chà | Tiết 49: Dầu mỏ và khí thiên nhiên | Hóa học | KK |
24 | Hỏ Phượng Hoài | TP Điện Biên Phủ | Lực hấp dẫn và các vấn đề liên quan | Vật lý | KK | |
25 | Hoàng Huyền Trang | DTNT tỉnh | Lipit – Hóa học 12 | Hóa học | KK | |
26 | Nguyễn Hồng Thúy - Phạm Thị Nguyệt | DTNT tỉnh | Tìm hiểu về di tích thành Bản Phủ và đền Hoàng Công Chất | Lịch sử | KK | |
27 | Bùi Thị Thêu | THCS Ẳng Nưa | Huyện Mường Ảng | Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên | GDCD | KK |
28 | Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thanh Phương, Trịnh Đức Tiến | Chuyên Lê Quý Đôn | Bài tập kiểu mảng | Tin học | KK | |
29 | Vũ Mạnh Cương | Chuyên Lê Quý Đôn | Tích hợp bảo vệ môi trường vào bộ môn Hóa học | Hóa học | KK | |
30 | Lò Thị Thùy Ninh, Nguyễn Thị Thu Huyền, Phạm Thùy Linh | Phan Đình Giót | Sóng - Thủy triều - Dòng biển | Địa lý | KK | |
31 | Trần Thị Kim Thúy | Tủa Chùa | Phân bón hóa học | Hóa học | KK |
Tác giả: Nguyễn Ngọc Sơn
Nguồn tin: Trường PTDTNT THPT huyện Nậm Pồ
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn